19 âm tháng 2
*Adjusted for Daylight Saving Time (69 places). Wed = Wednesday, October 19, 2022 (133 places). Thu = Thursday, October 20, 2022 (10 places).
Ngày 19 tháng 2 năm 2022 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 19 tháng 1 năm 2022 tức ngày Quý Mão tháng Nhâm Dần năm Nhâm Dần. Ngày 19/2/2022 tốt cho các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới.
GIỜ XUẤT HÀNH - LÝ THUẦN PHONG: Giờ xuất hành hôm nay lịch âm ngày 19/2/2022. 23h - 1h & 11h - 13h: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên. 1h - 3h & 13h - 15h: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn.
Lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 2023 lịch vạn niên ngày 26 tháng 2 năm 2023Ngày Dương Lịch: 26-2-2023Ngày Âm Lịch: 7-2-2023Ngày ất mão tháng ất mão năm quý mãoNgày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầmGiờ Hoàng Đạo
Tổng quan về người sinh ngày 19/2 thuộc cung gì? Cung hoàng đạo: Song Ngư. Con số may mắn: số 1. Sao chiếu mệnh: Mặt Trời, sao Thiên Vương, sao Hải Vương. Ưu điểm: là người có tài năng khám phá, sức tưởng tượng phong phú, uy phong, mạnh mẽ. Nhược điểm: bạo thủ, cố chấp
Ich Würde Dich Gerne Kennenlernen Spanisch. Giờ Hoàng đạo 19/02/2024 Giáp Dần 3h-5h Kim Quỹ Ất Mão 5h-7h Bảo Quang Đinh Tị 9h-11h Ngọc Đường Canh Thân 15h-17h Tư Mệnh Nhâm Tuất 19h-21h Thanh Long Quý Hợi 21h-23h Minh Đường Giờ Hắc đạo 19/02/2024 Nhâm Tý 23h-1h Thiên Hình Quý Sửu 1h-3h Chu Tước Bính Thìn 7h-9h Bạch Hổ Mậu Ngọ 11h-13h Thiên Lao Kỷ Mùi 13h-15h Nguyên Vũ Tân Dậu 17h-19h Câu Trận Ngũ hành 19/02/2024 Ngũ hành niên mệnh Tang Đồ Mộc Ngày Quý Sửu; tức Chi khắc Can Thổ, Thủy, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Tang Đồ Mộc kị tuổi Đinh Mùi, Tân Mùi. Ngày thuộc hành Mộc khắc hành Thổ, đặc biệt tuổi Tân Mùi, Kỷ Dậu, Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/02/2024 Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh Tuổi xung khắc 19/02/2024 Xung ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh TịXung tháng Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn Sao tốt 19/02/2024 Tuế hợp Tốt mọi việc Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Đại Hồng Sa Tốt mọi việc Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 19/02/2024 Hoang vu Xấu mọi việc Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi Hướng xuất hành 19/02/2024 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Đông Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/02/2024 Sao NguyNgũ hành Thái âmĐộng vật Yến chim énNGUY NGUYỆT YẾN Kiên Đàm xấu Bình Tú Tướng tinh con chim én, chủ trị ngày thứ 2. - Nên làm Chôn cất rất tốt, lót giường bình yên. - Kiêng cữ Dựng nhà, trổ cửa, tháo nước, đào mương rạch, đi thuyền. - Ngoại lệ Sao Nguy vào ngày Tỵ, Dậu, Sửu trăm việc đều tốt, ngày Dậu là tốt nhất. Ngày Sửu sao Nguy đăng viên tạo tác sự việc được quý hiển. Nguy tinh bất khả tạo cao đường, Tự điếu, tao hình kiến huyết quang Tam tuế hài nhi tao thủy ách, Hậu sinh xuất ngoại bất hoàn lương. Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Chu niên bách nhật ngọa cao sàng, Khai môn, phóng thủy tạo hình trượng, Tam niên ngũ tái diệc bi thương. Nhân thần 19/02/2024 Ngày 10 âm lịch nhân thần ở phía trong ở thắt lưng trên, cạnh trong khớp cổ chân, mu bàn chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/02/2024 Tháng âm 1 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Sửu Vị trí Phòng, Sàng, Xí, ngoại Đông Bắc Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Đông Bắc phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và nhà vệ sinh. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/02/2024 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 1h-3h 13h-15h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 3h-5h 15h-17h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 5h-7h 17h-19h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 7h-9h 19h-21h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 9h-11h 21h-23h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/02/2024 Thuần Dương Tốt Xuất hành tốt lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi được người giúp đỡ, cầu tài như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/02/2024 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Sửu SỬU bất quan đới chủ bất hoàn hương Ngày Sửu không nên đi nhận quan, chủ sẽ không hồi hương Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/2/1977 Khánh thành Cung thiếu nhi Hà Nội, tiền thân là Câu lạc bộ thiếu nhi. 19/2/1974 Từ ngày 19-2 đến ngày 22-2-1974, diễn ra Hội nghị đại biểu Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh. Chủ tịch Quốc hội đã gắn Huân chương Hồ Chí Minh của Quốc hội trao tặng phong trào thanh niên và Đoàn thanh niên Lao động Hồ Chí Minh. 19/2/1965 Cuộc đảo chính bất thành của tướng Lâm Văn Phát và Đại tá Phạm Ngọc Thảo ở Việt Nam Cộng hòa. 19/2/1952 Từ ngày 19-2 đến ngày 28-2-1952, quân đội ta đã chặn đánh và phá tan cuộc tấn công của thực dân Pháp vào Đồng Tháp Mười. Ta chặn đánh các mặt, tiêu diệt 780 tên, làm bị thương 790 tên, phá huỷ 3 tàu chiến, 4 xe lội nước, lực lượng còn lại của địch phải rút chạy. Sự kiện quốc tế 19/2/1473 Ngày sinh Nicôlai Côpécnixếch Nicolas Copermicees, nhà thiên vǎn học vĩ đại Ba Lan. Nǎm 1525, trong một tác phẩm kinh tế học ông đã phát minh ra một qui luật tiền tệ. Ông mất ngày 4-5-1543. Trên mộ chí nơi an nghỉ của nhà bác học vĩ đại người ta ghi một dòng chữ đầy ý nghĩa Người đã giữ lại Mặt trời và đẩy Trái đất di chuyển. 19/2/1959 Anh công nhận nền độc lập của Cộng hòa Síp. 19/2/1945 Đệ nhị thế chiến Mở màn Trận Iwo Jima giữa Mỹ và Nhật Bản. 19/2/1878 Thomas Edison được cấp bằng sáng chế cho máy hát đĩa. 19/2/1807 Tại Alabama, nguyên Phó Tổng thống Hoa Kỳ Aaron Burr bị bắt vì tội phản quốc và sau đó được giam giữ tại Pháo đài Stoddert. Ngày 19 tháng 2 năm 2024 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2024 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 2 năm 2024 , tức ngày 10-01-2024 âm lịch, là ngày Hoàng đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Dần 3h-5h Kim Quỹ, Ất Mão 5h-7h Bảo Quang, Đinh Tị 9h-11h Ngọc Đường, Canh Thân 15h-17h Tư Mệnh, Nhâm Tuất 19h-21h Thanh Long, Quý Hợi 21h-23h Minh Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị, Xung tháng Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 10 tháng 1 năm 2024 là Bế Xấu mọi việc trừ đắp đê, lấp hố, rãnh. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/02/2024, có sao tốt là Tuế hợp Tốt mọi việc; Tục Thế Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi; Đại Hồng Sa Tốt mọi việc; Minh đường Hoàng Đạo - Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Trực Tinh Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Hoang vu Xấu mọi việc; Địa Tặc Xấu đối với khởi tạo; an táng; khởi công động thổ; xuất hành; Hỏa tai Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa; Nguyệt Hư Nguyệt Sát Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng; Tứ thời cô quả Kỵ cưới hỏi;
Lịch âm 19/2/2022 - Quý Mão 19/1 năm Nhâm Dần - Giờ tốt và ngũ hành Thứ Bảy ngày 19 tháng 2 năm 2022, tức ngày 19-01-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạoCác giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh, Giáp Dần 3h-5h Thanh Long, Ất Mão 5h-7h Minh Đường, Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang, Tân Dậu 17h-19h Ngọc ĐườngNgày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, Xung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính xuất hành Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. .Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2022 là Trừ Tốt mọi việc.Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/02/2022, có sao tốt là Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát;Các sao xấu là Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển Kỵ khởi công, động thổ; Lịch âm dươngDương lịch Thứ Bảy, ngày 19/02/2022Âm lịch 19/01/2022 tức ngày Quý Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm DầnTiết khí Vũ Thủy từ ngày 19-20/2 đến ngày 5-6/3 Giờ Hoàng đạoNhâm Tý 23h-1h Tư MệnhGiáp Dần 3h-5h Thanh LongẤt Mão 5h-7h Minh ĐườngMậu Ngọ 11h-13h Kim QuỹKỷ Mùi 13h-15h Bảo QuangTân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạoQuý Sửu 1h-3h Câu TrậnBính Thìn 7h-9h Thiên HìnhĐinh Tị 9h-11h Chu TướcCanh Thân 15h-17h Bạch HổNhâm Tuất 19h-21h Thiên LaoQuý Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hànhNgũ hành niên mệnh Kim Bạch KimNgày Quý Mão; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật.Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trựcTrừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắcXung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh MãoXung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Sao tốtSát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấuChu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trươngNguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổThiên địa chính chuyển Kỵ khởi công, động thổ Hướng xuất hành- Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát túSao NữNgũ hành ThổĐộng vật Bức con dơiNỮ THỔ BỨC Cảnh Đan XẤUHung Tú Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ Nên làm Kết màn, may Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện Ngoại lệ Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung tinh tạo tác tổn bà nương,Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang,Mai táng sinh tai phùng quỷ quái,Điên tà tật bệnh cánh ôn sự đáo quan, tài thất tán,Tả lị lưu liên bất khả môn, phóng thủy phùng thử nhật,Toàn gia tán bại, chủ ly hương. Nhân thầnNgày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần Tháng âm 1 Vị trí SàngTrong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Mão Vị trí Phòng, Sàng, Môn, nội NamTrong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong11h-13h23h- 1hĐại An TỐTĐại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình hỷ TỐTTốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin niên XẤULưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng khẩu XẤUXích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi cát TỐTTiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh vong/Tuyệt lộ XẤUKhông vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng MinhĐường Phong Tốt Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵNgày QúyQUÝ bất từ tụng lí nhược địch cườngNgày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnhNgày MãoMÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hươngNgày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưaSự kiện trong nước19/2/1977Khánh thành Cung thiếu nhi Hà Nội, tiền thân là Câu lạc bộ thiếu nhi.19/2/1974Từ ngày 19-2 đến ngày 22-2-1974, diễn ra Hội nghị đại biểu Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh. Chủ tịch Quốc hội đã gắn Huân chương Hồ Chí Minh của Quốc hội trao tặng phong trào thanh niên và Đoàn thanh niên Lao động Hồ Chí đảo chính bất thành của tướng Lâm Văn Phát và Đại tá Phạm Ngọc Thảo ở Việt Nam Cộng ngày 19-2 đến ngày 28-2-1952, quân đội ta đã chặn đánh và phá tan cuộc tấn công của thực dân Pháp vào Đồng Tháp Mười. Ta chặn đánh các mặt, tiêu diệt 780 tên, làm bị thương 790 tên, phá huỷ 3 tàu chiến, 4 xe lội nước, lực lượng còn lại của địch phải rút kiện quốc tế19/2/1473Ngày sinh Nicôlai Côpécnixếch Nicolas Copermicees, nhà thiên vǎn học vĩ đại Ba Lan. Nǎm 1525, trong một tác phẩm kinh tế học ông đã phát minh ra một qui luật tiền tệ. Ông mất ngày 4-5-1543. Trên mộ chí nơi an nghỉ của nhà bác học vĩ đại người ta ghi một dòng chữ đầy ý nghĩa Người đã giữ lại Mặt trời và đẩy Trái đất di công nhận nền độc lập của Cộng hòa nhị thế chiến Mở màn Trận Iwo Jima giữa Mỹ và Nhật Edison được cấp bằng sáng chế cho máy hát Alabama, nguyên Phó Tổng thống Hoa Kỳ Aaron Burr bị bắt vì tội phản quốc và sau đó được giam giữ tại Pháo đài Stoddert.
Ngày 19/2/2022 Dương Lịch Nhằm Ngày 19/1/2022 Âm mọi việc diễn ra suôn sẻ, thành công thì việc xem Ngày 19 tháng 2 năm 2022 Dương Lịch tốt hay xấu là rất quan trọng. Nó sẽ cung cấp đầy đủ các thông tin về giờ hoàng đạo, giờ hắc đạo, hướng xuất hành… Từ đó bạn nên làm gì và không làm chi tiết Ngày 19/2/2022 Dương Lịch tốt hay xấu bên dưới nhé. Tháng hai, Năm 2022 Kết Quả Dương Lịch Thứ bảy, Ngày 19/2/2022 => Âm Lịch Thứ bảy, Ngày 19/1/2022 Xem ngày tốt xấu ngày 19 tháng 2 năm 2022Ngày Âm Lịch Ngày 19/1/2022 Tức ngày Quý Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm DầnHành Kim - Sao Nữ - Trực Trừ - Ngày Chu Tước Hắc ĐạoTiết khí Vũ Thủy Giờ hoàng đạo Tý 23h-01h Dần 03h-05h Mão 05h-07h Ngọ 11h-13h Mùi 13h-15h Dậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 01h-03h Thìn 07h-09h Tỵ 09h-11h Thân 15h-17h Tuất 19h-21h Hợi 21h-23h ☼ Giờ mặt trời Mặt trời mọc 0625Mặt trời lặn 1757Độ dài ban ngày 11 giờ 32 phút ☞ Hướng xuất hành Tài thần TâyHỷ thần Đông NamHạc thần Tại thiên ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Hợi, Mùi, Lục hợp Tuất Hình Tý, Hại Thìn, Xung Dậu ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Tuổi bị xung khắc với tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Quan nhật, Cát kỳ, Ngọc vũ, Ngũ hợp, Minh phệ Sao xấu Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Chu tước ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Không nên Đào đất Tuổi hợp ngày Mùi, Hợi Tuổi khắc với ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão Nữ thổ bậcNữ tinh phụ nữ phải e mìnhGiao dịch đề phòng kẻ sở khanhSinh nỏ nên tầm thầy thuốc giỏiHao tốn của thiệt gia đình Việc nên làm Việc kiêng kị Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. Người sinh vào trực này thật thà, số không được nhờ bà con, không có bạn tốt, số phận lao đao, đàn ông còn được vinh hoa, đàn bà khó nuôi con. Theo “Ngọc Hạp Thông Thư” Chu Tước Hắc Đạo - Nguyệt Kiến Chuyển Sát - Thiên Địa Chính Chuyển Việc nên làm Việc kiêng kị Xây dựng, sửa chữa nhà - Cưới hỏi - Xuất hành đi xa - An táng, mai táng - Tế lễ, chữa bệnh - Kiện tụng, tranh chấp Động thổ - Đổ trần, lợp mái nhà - Khai trương, cầu tài lộc, mở cửa hàng, cửa hiệu - Nhập trạch, chuyển về nhà mới Hướng Xuất Hành Hỉ Thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong 23h-01h và 11h-13h Đại An Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 01h-03h và 13h-15h Tốc Hỷ Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 03h-05h và 15h-17h Lưu Niên Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. 05h-07h và 17h-19h Xích Khẩu Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 07h-09h và 19h-21h Tiểu Các Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 09h-11h và 21h-23h Tuyệt Lộ Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Tham khảo thêmLịch âm dương Dương lịch Thứ 7, ngày 19/02/2022 Ngày Âm Lịch 19/01/2022 - Ngày Quý Mão, tháng Nhâm Dần, năm Nhâm Dần Nạp âm Kim Bạch Kim Vàng pha bạc - Hành Kim Tiết Vũ Thủy - Mùa Xuân - Ngày Hắc đạo Chu TướcNgày Hắc đạo Chu Tước Giờ Tý 23h-01h Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều Sửu 01h-03h Là giờ hắc đạo Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang Dần 03h-05h Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Mão 05h-07h Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến Thìn 07h-09h Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện Tỵ 09h-11h Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện Ngọ 11h-13h Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới Mùi 13h-15h Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi Thân 15h-17h Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế Dậu 17h-19h Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai Tuất 19h-21h Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ trong tín ngưỡng, mê tín.Giờ Hợi 21h-23h Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao - Xung Tuổi hợp ngày Lục hợp Tuất. Tam hợp Hợi, Mùi Tuổi xung ngày Đinh Mão, Đinh Dậu, Tân Dậu Tuổi xung tháng Bính Dần, Bính Thân, Canh ThânKiến trừ thập nhị khách Trực Trừ Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầuXấu với các việc xuất vốn, hội thập bát tú Sao Nữ Việc nên làm Tốt cho việc kết màn, may áo Việc không nên làm Khởi công tạo tác trăm việc đều kỵ, nhất là trổ cửa, khơi thông mương rãnh, kiện tụng, tranh chấp. Ngoại lệ Sao Nữ vào ngày Hợi Mão Mùi đều gọi là đường cùng, nhất là Quý Hợi vì là ngày chót của 60 Hoa Nữ vào ngày Mão là Phục Đoạn Sát nên kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia lãnh tài sản. Nhưng tốt cho việc lấp hang lỗ, làm xây dựng vặt, kết dứt điều hung hạp thông thưSao tốt Sát công Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát Sao xấu Chu tước Kỵ nhập trạch, khai trươngNguyệt kiến chuyển sát Kỵ động thổThiên địa chính chuyển Kỵ động thổXuất hành Ngày xuất hành Đường phong - Là ngày rất tốt, xuất hành được thuận lợi như ý, có quý nhân phù trợ. Hướng xuất hành Hỷ thần Đông Nam - Tài Thần Tây Bắc. - Hạc thần Tại Thiên Giờ xuất hành Giờ Tý 23h-01h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Sửu 01h-03h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Dần 03h-05h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Mão 05h-07h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Thìn 07h-09h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Tỵ 09h-11h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới Ngọ 11h-13h Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh Mùi 13h-15h Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối Thân 15h-17h Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư Dậu 17h-19h Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn Tuất 19h-21h Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa Hợi 21h-23h Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới tổ bách kỵ nhật Ngày Quý Không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão Không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Hãy cùng xem hôm nay bao nhiêu âm tại site nhé bạn" Với những thông tin về âm lịch ngày 19 tháng 2 năm 2022 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc gì. Chúc quý bạn gặp nhiều may mắn và thành công trong công việc sắp tới.
Giờ Hoàng đạo 19/02/2022 Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh Giáp Dần 3h-5h Thanh Long Ất Mão 5h-7h Minh Đường Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang Tân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 19/02/2022 Quý Sửu 1h-3h Câu Trận Bính Thìn 7h-9h Thiên Hình Đinh Tị 9h-11h Chu Tước Canh Thân 15h-17h Bạch Hổ Nhâm Tuất 19h-21h Thiên Lao Quý Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 19/02/2022 Ngũ hành niên mệnh Kim Bạch Kim Ngày Quý Mão; tức Can sinh Chi Thủy, Mộc, là ngày cát bảo nhật. Nạp âm Kim Bạch Kim kị tuổi Đinh Dậu, Tân Dậu. Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi Kỷ Hợi nhờ Kim khắc mà được lợi. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực 19/02/2022 Trừ Tốt mọi việc Tuổi xung khắc 19/02/2022 Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh MãoXung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần Sao tốt 19/02/2022 Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát Sao xấu 19/02/2022 Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ Thiên địa chính chuyển Kỵ khởi công, động thổ Hướng xuất hành 19/02/2022 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 19/02/2022 Sao NữNgũ hành ThổĐộng vật Bức con dơiNỮ THỔ BỨC Cảnh Đan XẤU Hung Tú Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Kết màn, may áo. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. - Ngoại lệ Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương. Nhân thần 19/02/2022 Ngày 19 âm lịch nhân thần ở phía trong ở xương cùng, đầu gối, bàn chân và sau ống chân. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 19/02/2022 Tháng âm 1 Vị trí Sàng Trong tháng này, vị trí Thai thần ở giường ngủ. Do đó, thai phụ không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa đục đẽo giường, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Qúy Mão Vị trí Phòng, Sàng, Môn, nội Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng Nam phía trong phòng, giường và cửa phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí đồ đạc, tiến hành các công việc sửa chữa đục đẽo ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 19/02/2022 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 1h-3h 13h-15h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. 3h-5h 15h-17h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 5h-7h 17h-19h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 7h-9h 19h-21h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 9h-11h 21h-23h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 19/02/2022 Đường Phong Tốt Rất tốt, xuất hành thuận cầu tài được như ý, được quý nhân phù trợ.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 19/02/2022 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Qúy QUÝ bất từ tụng lí nhược địch cường Ngày Quý không nên kiện tụng, ta lý yếu địch mạnh Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 19/2/1977 Khánh thành Cung thiếu nhi Hà Nội, tiền thân là Câu lạc bộ thiếu nhi. 19/2/1974 Từ ngày 19-2 đến ngày 22-2-1974, diễn ra Hội nghị đại biểu Đoàn thanh niên lao động Hồ Chí Minh. Chủ tịch Quốc hội đã gắn Huân chương Hồ Chí Minh của Quốc hội trao tặng phong trào thanh niên và Đoàn thanh niên Lao động Hồ Chí Minh. 19/2/1965 Cuộc đảo chính bất thành của tướng Lâm Văn Phát và Đại tá Phạm Ngọc Thảo ở Việt Nam Cộng hòa. 19/2/1952 Từ ngày 19-2 đến ngày 28-2-1952, quân đội ta đã chặn đánh và phá tan cuộc tấn công của thực dân Pháp vào Đồng Tháp Mười. Ta chặn đánh các mặt, tiêu diệt 780 tên, làm bị thương 790 tên, phá huỷ 3 tàu chiến, 4 xe lội nước, lực lượng còn lại của địch phải rút chạy. Sự kiện quốc tế 19/2/1473 Ngày sinh Nicôlai Côpécnixếch Nicolas Copermicees, nhà thiên vǎn học vĩ đại Ba Lan. Nǎm 1525, trong một tác phẩm kinh tế học ông đã phát minh ra một qui luật tiền tệ. Ông mất ngày 4-5-1543. Trên mộ chí nơi an nghỉ của nhà bác học vĩ đại người ta ghi một dòng chữ đầy ý nghĩa Người đã giữ lại Mặt trời và đẩy Trái đất di chuyển. 19/2/1959 Anh công nhận nền độc lập của Cộng hòa Síp. 19/2/1945 Đệ nhị thế chiến Mở màn Trận Iwo Jima giữa Mỹ và Nhật Bản. 19/2/1878 Thomas Edison được cấp bằng sáng chế cho máy hát đĩa. 19/2/1807 Tại Alabama, nguyên Phó Tổng thống Hoa Kỳ Aaron Burr bị bắt vì tội phản quốc và sau đó được giam giữ tại Pháo đài Stoddert. Ngày 19 tháng 2 năm 2022 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2022 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 19 tháng 2 năm 2022 , tức ngày 19-01-2022 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Nhâm Tý 23h-1h Tư Mệnh, Giáp Dần 3h-5h Thanh Long, Ất Mão 5h-7h Minh Đường, Mậu Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Kỷ Mùi 13h-15h Bảo Quang, Tân Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão, Xung tháng Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Nam gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Tây Bắc, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 19 tháng 1 năm 2022 là Trừ Tốt mọi việc. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 19/02/2022, có sao tốt là Sát cống Đại cát tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu trừ Kim thần thất sát; Các sao xấu là Chu tước hắc đạo Kỵ về nhà mới; khai trương; Nguyệt Kiến chuyển sát Kỵ khởi công, động thổ; Thiên địa chính chuyển Kỵ khởi công, động thổ;
Ngày lễ dương lịch tháng 2 14/2 Lễ tình nhân Valentine. 27/2 Ngày thầy thuốc Việt Nam. Sự kiện lịch sử tháng 2 03/02/1930 Thành lập Đảng cộng sản Việt Nam 08/02/1941 Lãnh tụ Hồ Chí Minh trở về nước trực tiếp lãnh đạo cách mạng Việt Nam 27/02/1955 Ngày thầy thuốc Việt Nam 14/02 Ngày lễ tình yêu Ngày lễ âm lịch tháng 2 23/12 Tiễn Táo Quân về trời. Ngày xuất hành âm lịch 20/12 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 21/12 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 22/12 - Ngày Thanh Long Đầu xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi. mọi việc như ý. 23/12 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 24/12 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 25/12 - Ngày Thanh Long Kiếp xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý. 26/12 - Ngày Bạch Hổ Đầu xuất hành, cầu tài đều được, đi đâu đều thông đạt cả. 27/12 - Ngày Bạch Hổ Kiếp xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi. 28/12 - Ngày Bạch Hổ Túc cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công, rất xấu trong mọi việc. 29/12 - Ngày Huyền Vũ xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. 30/12 - Ngày Thanh Long Túc đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có, kiện cáo cũng đuối lý. 1/1 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 2/1 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 3/1 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 4/1 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 5/1 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 6/1 - Ngày Hảo Thương xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 7/1 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 8/1 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 9/1 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 10/1 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 11/1 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của. 12/1 - Ngày Hảo Thương xuất hành thuận lợi, gặp qúy nhân phù trợ, làm mọi việc vừa lòng, như ý muốn, áo phẩm vinh quy. 13/1 - Ngày Đường Phong rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ. 14/1 - Ngày Kim Thổ ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. 15/1 - Ngày Kim Dương xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. 16/1 - Ngày Thuần Dương xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. 17/1 - Ngày Đạo Tặc rất xấu, xuất hành bị hại, mất của.
19 âm tháng 2